Danh mục bài viết
1. Tổng quan về Thẩm mỹ viện Thu Cúc
Trước khi đi sâu vào dịch vụ, bảng giá của thẩm mỹ Thu Cúc hãy cùng tìm hiểu qua về thẩm mỹ viện này cũng như địa chỉ, thời gian hoạt động tại đây.
1.1 Giới thiệu về thẩm mỹ viện Thu Cúc
Sau thời gian dài hình thành và phát triển Thu Cúc Clinic đã chiếm được vị trí quan trọng trong ngành thẩm mỹ
Thẩm mỹ viện Thu Cúc hay còn gọi là Thu Cúc Clinic được thành lập từ những năm 1996 khi ngành thẩm mỹ chỉ mới đặt chân đến Việt Nam. Suốt hơn 20 năm hình thành và phát triển đó là thời gian không hề ngắn để thử thách và phát triển của thẩm mỹ viện Thu Cúc. Nhờ sự nỗ lực không ngừng để đáp ứng nhu cầu của chị em trên cả nước, thương hiệu Thu Cúc đã trở thành cái tên tin cậy và quen thuộc với phái đẹp.
Thành quả mà bệnh viện thẩm mỹ Thu Cúc đạt được là đã trở thành thương hiệu thẩm mỹ đi đầu trong dịch vụ chăm sóc và điều trị da cao cấp cũng như hình thành được hệ thống 12 cơ sở làm đẹp cao cấp khang trang trên khắp cả nước. Thẩm mỹ viện Thu Cúc ngày càng mở rộng quy mô, phủ sóng tại khắp các tỉnh thành để đông đảo chị em có cơ hội trải nghiệm dịch vụ thẩm mỹ chất lượng.
>>>> Xem thêm: Review Viện thẩm mỹ Korea – địa chỉ uy tín về giảm béo
1.2 Địa chỉ thẩm mỹ viện Thu Cúc
Thẩm mỹ viện Thu Cúc hiện sở hữu hệ thống 12 thẩm mỹ viện trải rộng trên khắp cả nước, tập trung ở các tỉnh phía Bắc. Dưới đây là địa chỉ của 12 chi nhánh thẩm mỹ Thu Cúc:
-
Thẩm mỹ viện Thu Cúc HÀ NỘI
Địa chỉ: 136 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Địa chỉ: Số 52 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Địa chỉ: 50 Ngô Gia Tự, Quận Long Biên, Hà Nội
-
Thẩm mỹ viện Thu Cúc SÀI GÒN
Địa chỉ: 55A, đường 3/2, Phường 11, Quận 10, TP. HCM
-
Thẩm mỹ viện Thu Cúc BẮC NINH
Địa chỉ: 115 Nguyễn Gia Thiều, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh
-
Thẩm mỹ viện Thu Cúc PHÚ THỌ
Địa chỉ: 2182 Đại lộ Hùng Vương, Vân Cơ, Việt Trì, Phú Thọ
-
Thẩm mỹ viện Thu Cúc BẮC GIANG
Địa chỉ: 617-619 đường Lê Lợi, phường Dĩnh Kế, Tp. Bắc Giang
-
Thẩm mỹ viện Thu Cúc QUẢNG NINH
Địa chỉ: 222 Trần Quốc Nghiễn, Hồng Hà, Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
-
Thẩm mỹ viện Thu Cúc NINH BÌNH
Địa chỉ: 931B đường Trần Hưng Đạo, Phường Vân Giang, Thành phố Ninh Bình
-
Thẩm mỹ viện Thu Cúc LẠNG SƠN
Địa chỉ: Số 288 Bà Triệu, khối 2, phường Vĩnh Trại, TP.Lạng Sơn
-
Thẩm mỹ viện Thu Cúc THANH HOÁ
Địa chỉ: Lô 11, Đường Phan Chu Trinh, Phường Điện Biên, Tp. Thanh Hóa.
-
Thẩm mỹ viện Thu Cúc NGHỆ AN
Địa chỉ: Số 59, Đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hà Huy Tập, Tp.Vinh, Nghệ An Xem
Ngoài ra nếu có nhu cầu làm đẹp tại đây các chị em cũng có thể liên hệ qua các thông tin liên lạc sau:
Hotline : 0964 080 999
Tổng đài hỗ trợ: 1900 1920
Hỗ trợ chăm sóc khách hàng: 1900 1920
Tổng đài Hà Nội: 1900 1920
Tổng đài HCM: 1900 1920
Xem thêm: Viện thẩm mỹ KangJin bảng giá trẻ hóa da.
2. Các dịch vụ tại bệnh viện thẩm mỹ Thu Cúc
Cùng tìm hiểu có những dịch vụ nào tại địa chỉ làm đẹp này nhé!
-
Các dịch vụ nổi trội
Các dịch vụ thẩm mỹ công nghệ cao và phẫu thuật thẩm mỹ tại thẩm mỹ Thu Cúc được nhiều khách hàng quan tâm
Dịch vụ nổi trội tạo nên tiếng tăm của thẩm mỹ viện Thu Cúc là các dịch vụ thẩm mỹ công nghệ cao như trị nám, trị mụn….Các dịch vụ này đều được thẩm mỹ viện chú trọng đầu tư với đội ngũ y bác sĩ tay nghề cao kết hợp với máy móc công nghệ hiện đại đáp ứng được những nhu cầu khó tính của mọi khách hàng.
Không chỉ có dịch vụ thẩm mỹ công nghệ cao là đáng chú ý, trong quá trình phát triển bệnh viện thẩm mỹ Thu Cúc còn phát triển các dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ như thẩm mỹ mắt, mũi, mặt…để đáp ứng nhu cầu của các chị em. Mặc dù được phát triển sau này nhưng những dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ của thẩm mỹ Thu Cúc được rất nhiều khách hàng quan tâm và tin tưởng nhờ sự đầu tư cho cả con người lẫn công nghệ.
-
Các dịch vụ khác
Ngoài những dịch vụ hàng đầu như thẩm mỹ công nghệ cao và phẫu thuật thẩm mỹ, các dịch vụ khác tại Thẩm mỹ viện Thu Cúc cũng rất đa dạng và phong phú như chăm sóc da, spa trị liệu, thư giãn….với phong cách phục vụ chuyên nghiệp hàng đầu.
Tìm hiểu thêm: Bóc phốt thông tin Viện thẩm mỹ KangJin lừa đảo trẻ hóa hàng đầu Việt Nam
3. Bảng giá thẩm mỹ Thu Cúc
Dưới đây là bảng giá dịch vụ mà bạn có thể tham khảo tại địa chỉ này.
Bảng giá dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
Thẩm mỹ mắt |
|
Dịch vụ | Chi phí |
Cắt mí trên Pro Mini Deep P’Cell/ Pro Open Deep P’Cell | 18 triệu đồng |
Cắt mí dưới Pro Open Deep P’Cell | 18 triệu đồng |
Cắt mí trên Pro Deep Eyes | 18 triệu đồng |
Cắt mí trên Pro mini Deep/Pro Open Deep | 14 triệu đồng |
Cắt mí dưới Pro Open Deep | 14 triệu đồng |
Lấy mỡ mí trên hoặc dưới | 5 triệu đồng |
Cắt cung mày/ chân Pcell | 15 triệu đồng |
Cắt cung mày/chân mày | 10 triệu đồng |
Tạo hình sụp mí bẩm sinh độ 1 (1 bên) | 6 triệu đồng |
Tạo hình sụp mí bẩm sinh độ 2 (1 bên) | 8 triệu đồng |
Tạo hình sụp mí bẩm sinh độ 3 (1 bên) | 10 triệu đồng |
Tạo hình sụp mí bẩm sinh độ 4 (1 bên) | 14 triệu đồng |
Cắt xăm hỏng cung mày | 8 triệu đồng |
Mở rộng góc mắt tạo mắt to tròn | 10 triệu đồng |
Độn mắt sâu | 25 triệu đồng |
Tạo bầu mắt dễ thương | 20 triệu đồng |
Chữa mắt xếch | 30 triệu đồng |
Chỉnh sửa mí mắt sau phẫu thuật (Độ khó thấp hoặc trung bình) | 5 triệu đồng |
Chỉnh sửa mí mắt sau phẫu thuật (Độ khó cao) | 10 triệu đồng |
Thẩm mỹ mũi |
|
Dịch vụ | Chi phí |
Nâng mũi High-line | 30 triệu đồng |
Nâng mũi High-line bán cấu trúc | 40 triệu đồng |
Nâng mũi High-line cấu trúc | 50 triệu đồng |
Nâng mũi High-line bán sụn sườn | 80 triệu đồng |
Nâng mũi High-line sụn sườn | 100 triệu đồng |
Sửa mũi đã nâng công nghệ High-line (Độ khó thấp hoặc trung bình) | 10 triệu đồng |
Sửa mũi đã nâng công nghệ High-line (Độ khó cao) | 15 triệu đồng |
Thu gọn đầu mũi (hở) | 15 triệu đồng |
Thu gọn lỗ mũi | 8 triệu đồng |
Thu gọn cánh mũi | 8 triệu đồng |
Rút chất liệu mũi (không kết hợp nâng mũi) | 8 triệu đồng |
Chỉnh sửa thẩm mỹ loại bỏ sống mũi gồ (không kết hợp nâng sống) | 25 triệu đồng |
Chỉnh sửa thẩm mỹ loại bỏ sống mũi gồ (kết hợp nâng sống) | 15 triệu đồng |
Tạo hình đầu mũi do dị tật bẩm sinh (Độ khó thấp đến trung bình) | 20 triệu đồng |
Tạo hình đầu mũi do dị tật bẩm sinh (Độ khó cao) | 25 triệu đồng |
Thu nhỏ nền mũi | 8 triệu đồng |
Nâng mũi IftdermS 5D | 55 triệu đồng |
Thẩm mỹ vùng mặt |
|
Dịch vụ | Chi phí |
Phẫu thuật căng da mặt (vùng 2 bên má) | 30 triệu đồng |
Phẫu thuật căng da mặt (vùng 2 bên má + thái dương) | 50 triệu đồng |
Căng da thái dương + trán | 40 triệu đồng |
Phẫu thuật căng da trán | 25 triệu đồng |
Căng da thái dương | 25 triệu đồng |
Phẫu thuật căng da cổ | 35 triệu đồng |
Căng da mặt toàn bộ (không bao gồm trán) | 70 triệu đồng |
Căng da mặt toàn bộ (bao gồm trán) | 85 triệu đồng |
Độn chất liệu thái dương | 20 triệu đồng |
Nâng cao gò má bằng chất liệu độn | 25 triệu đồng |
Phẫu thuật hạ thấp gò má cao | 80 triệu đồng |
Phẫu thuật hạ thấp gò má cao kết hợp gọt mặt V-line | 130 triệu đồng |
Tạo má lúm đồng tiền 1 bên | 10 triệu đồng |
Tạo má lúm đồng xu 1 bên | 10 triệu đồng |
Thon gọn mặt bằng botox | 10 triệu đồng |
Tạo hình dái tai tròn | 6 triệu đồng |
Tạo hình dái tai | 15 triệu đồng |
Phẫu thuật gọt mặt V-line | 70 triệu đồng |
Phẫu thuật gọt mặt trái xoan | 70 triệu đồng |
Căng da mặt bằng chỉ (Ultra V-lift) | |
|
60 triệu đồng |
20 triệu đồng | |
30 triệu đồng | |
20 triệu đồng | |
30 triệu đồng | |
15 triệu đồng | |
Phẫu thuật chỉnh vẩu hàm trên hoặc hàm dưới | 80 triệu đồng |
Phẫu thuật chỉnh vẩu hàm trên và hàm dưới | 120 triệu đồng |
Chỉnh hình khuôn mặt (biến dạng do tai nạn…) | Tuỳ thăm khám |
Căng da mặt toàn bộ công nghệ Hàn Quốc | … |
Chỉnh hình tai vểnh | 15 triệu đồng |
Thẩm mỹ môi |
|
Dịch vụ | Chi phí |
Thu mỏng môi | 10 triệu đồng |
Tạo hình môi trái tim | 10 triệu đồng |
Chữa cười hở lợi độ 1 | 10 triệu đồng |
Phẫu thuật chữa cười hở lợi đặc biệt | 35 triệu đồng |
Tạo chẻ môi dưới | 10 triệu đồng |
Sửa sẹo môi trên hoặc dưới | 8 triệu đồng |
Thẩm mỹ cằm |
|
Dịch vụ | Chi phí |
Độn cằm V-line | 25 triệu đồng |
Rút chất liệu độn cằm (Kết hợp độn cằm V-line) | 10 triệu đồng |
Độn cằm Hàn Quốc | 5 triệu đồng |
Độn cằm tạo cằm chẻ | 15 triệu đồng |
Phẫu thuật gọt cằm (quá nhọn hoặc dài) | 15 triệu đồng |
Kéo dài cằm | 50 triệu đồng |
Đẩy tiến cằm (áp dụng cho cằm lẹm) | 45 triệu đồng |
Đẩy lùi cằm (áp dụng nho cằm nhô) | 45 triệu đồng |
Phẫu thuật ngực |
|
Dịch vụ | Chi phí |
Nâng ngực Nano P’cell | + 5 triệu đồng |
Nâng ngực bằng túi siêu nhám Sebbin | 110 triệu đồng |
Nâng ngực bằng túi tròn nhám Sebbin | 100 triệu đồng |
Nâng ngực bằng túi tròn trơn Sebbin | 90 triệu đồng |
Nâng ngực bằng túi giọt nước Sebbin | 120 triệu đồng |
Nâng ngực thẩm mỹ (qua đường vú hoặc nách) | 60 triệu đồng |
Nâng ngực túi giọt nước | 100 triệu đồng |
Nâng ngực cho Nam giới | 75 triệu đồng |
Treo ngực sa trễ độ 1 (Kết hợp nâng ngực) | 15 triệu đồng |
Treo ngực sa trễ độ 1 (Không kết hợp nâng ngực) | 20 triệu đồng |
Treo ngực sa trễ độ 2 | 30 triệu đồng |
Treo ngực sa trễ độ 3 | 40 triệu đồng |
Tạo hình thu nhỏ đầu vú (Không kết hợp nâng ngực) | 10 triệu đồng |
Thu gọn quầng vú (không kết hợp nâng ngực) | 10 triệu đồng |
Tạo hình thu nhỏ đầu vú (Kết hợp nâng ngực) | 8 triệu đồng |
Thu gọn quầng vú (kết hợp nâng ngực) | 8 triệu đồng |
Bảng giá dịch vụ thẩm mỹ không phẫu thuật
Dịch vụ | Chi phí |
Xóa đuôi mắt bằng Botox | 5.000/1cc |
Xóa nếp nhăn giữa hai cung mày bằng Botox | 5.000/1cc |
Xoá nếp nhăn trán bằng Botox | 5000/1cc |
Tiêm botox cánh mũi hai bên | 3.000/1cc |
Tiêm Ruvederm 1ml | 12.000/1cc |
Tiêm Botox thon gọn bắp chân | 15.000/1cc |
Tiêm tan chất làm đầy | 3.000 – 5.000/1cc |
Tiêm Apriline | 8.000/1cc |
Bảng giá dịch vụ phun xăm thẩm mỹ
Dịch vụ | Chi phí | Sửa chữa/Xử lý nền |
Điêu khắc lông mày Nano P’Cell | 6 triệu 500 nghìn | 750 nghìn đồng |
Điêu khắc lông mày Nano P’Cell
(Với khách hàng sau nâng cung mày) |
6 triệu 800 nghìn | 750 nghìn đồng |
Phun mày tán bột Nano P’Cell | 3 triệu 500 nghìn | 750 nghìn đồng |
Phun mày tán bột Nano P’Cell
(Với khách hàng sau nâng cung mày) |
3 triệu 800 nghìn | 750 nghìn đồng |
Điêu khắc lông mày 8D P’Cell | 5 triệu đồng | 750 nghìn đồng |
Điêu khắc lông mày 8D P’Cell
(Với khách hàng sau nâng cung mày) |
5 triệu 300 nghìn | 750 nghìn đồng |
Phun môi Nano P’Cell | 6 triệu 500 nghìn | 1 triệu đồng |
Phun môi 8D P’Cell | 5 triệu đồng | 1 triệu đồng |
Phun mí 3D | 3 triệu 150 nghìn | |
Làm hồng nhũ hoa | 5 triệu 150 nghìn | |
Dịch vụ chỉ tặng không bán | ||
Phun môi 6D Thái Lan | 2 triệu 300 nghìn | 1 triệu đồng |
Phun môi 6D Hàn Quốc | 3 triệu 400 nghìn | 1 triệu đồng |
Điêu khắc mày 6D Thái Lan | 2 triệu 500 nghìn | 750 nghìn đồng |
Điêu khắc mày 6D Hàn Quốc | 3 triệu 500 nghìn | 750 nghìn đồng |
Bảng giá dịch vụ trẻ hoá
Dịch vụ | Chi phí | |
Dịch vụ nâng cơ trẻ hoá da | ||
Liệu pháp tiêm mỡ nọng cằm Cell Plus | 18 triệu đồng | |
Trẻ hoá da | ||
Cấy Collagen tươi | 7 triệu đồng | |
Xoá nhăn và trẻ hoá da bằng máy Công nghệ cao | ||
Vùng cổ | 7 triệu 300 nghìn | |
Toàn mặt (trán, cằm, má, mắt) | 13 triệu đồng | |
Mặt (trán, cằm, má) kết hợp lăn kim vùng mắt | 15 triệu đồng | |
Vùng mắt | 7 triệu 500 nghìn | |
Vùng mắt và rãnh mũi, má | 8 triệu đồng | |
Trẻ hoá da bằng máy công nghệ cao (Laser Picosure) | 10 triệu đồng | |
Nâng cơ, trẻ hoá da bằng máy Công nghệ cao | ||
Toàn mặt (Nâng cơ Hifu 3D P’Cell) | 36 triệu đồng | |
Toàn mặt (Nâng cơ Hifu 3D) | 28 triệu đồng | |
Toàn mặt (Nâng cơ Hifu) | 16 triệu đồng | |
Làm sáng da | ||
Trẻ hoá da bằng mặt nạ than Carbon | 3 triệu 500 nghìn | |
Trẻ hoá da bằng máy Công nghệ cao | 3 triệu đồng | |
Đặc trị nám, tàn nhang bằng máy Công nghệ cao (Laser Picosure) | 7 triệu đồng | |
Đặc trị nám, tàn nhang bằng máy Công nghệ cao | 3 triệu 500 nghìn | |
Điều trị nám bằng công nghệ White in | 4 triệu đồng | |
Điều trị nám bằng công nghệ White in kết hợp với máy Công nghệ cao | 4 triệu đồng | |
Dịch vụ điện di ion C | 1 triệu đồng | |
Xóa bớt sắc tố đồi mồi | ||
1-5cm2
5-10cm2 >10cm2 |
1 triệu đồng | |
2 triệu đồng | ||
200 nghìn/cm2 | ||
Xóa bớt sắc tố, đồi mồi (Laser Picosure) | ||
1-5cm2
5-10cm2 >10cm2 |
1 triệu 500 nghìn
2 triệu 500 nghìn 250 nghìn/cm2 |
|
Điều trị Đốt nốt | ||
Đốt nốt ruồi, hạt cơm, u nhú, u mềm lây… | ||
|
500 nghìn/nốt | |
100 nghìn/nốt | ||
Đốt nốt ruồi, hạt cơm, u nhú, u mềm lây… (Tiêm tê) | 500 nghìn/nốt | |
Đốt nốt ruồi, hạt cơm, u nhú, u mềm lây…vùng viền mí | 1 triệu đồng/nốt | |
Đốt nốt ruồi, hạt cơm, u nhú, u mềm lây…vùng mắt | 1 triệu đồng – 5 triệu đồng/nốt | |
Đốt nốt mụn thịt, u nang tuyến bã | ||
Vùng mắt | 1 triệu đồng – 3 triệu đồng | |
Vùng mắt + Gò má + Trán (Tuỳ vùng) | 1 triệu đồng – 5 triệu đồng | |
Đốt chai chân, mắt cá | ||
<1cm2
1-2cm2 >3cm2 |
250 nghìn đồng | |
300 nghìn đồng – 500 nghìn đồng | ||
500 nghìn đồng – 800 nghìn đồng | ||
Đốt nốt sát viền mí | 1 triệu đồng/1 nốt | |
Xoá xăm | ||
Xoá xăm lông mày | 2 triệu đồng | |
Xoá xăm theo diện tích | ||
<10cm2
>10cm2 |
1 triệu 500 nghìn | |
150 nghìn/cm2 | ||
Xoá xăm theo diện tích (Laser Picosure) | ||
<10cm2
>10cm2 |
1 triệu 500 nghìn | |
150 nghìn/cm2 | ||
Điều trị mụn | ||
Điều trị mụn cấp | 688 nghìn đồng | |
Điều trị mụn nhạy cảm | 738 nghìn đồng | |
Điều trị mụn tiến triển | 688 nghìn đồng – 738 nghìn đồng | |
Điều trị mụn phục hồi | 688 nghìn đồng | |
Hút dầu | 220 nghìn đồng | |
Điều trị vùng mụn lưng (chưa bao gồm chiếu đèn) | ||
Điều trị mụn cả lưng | 638 nghìn đồng | |
Điều trị mụn 2/3 lưng | 428 nghìn đồng | |
Điều trị mụn ½ lưng | 368 nghìn đồng | |
Chiếu đèn Bluelight (1 đèn – 2 đèn) | 218 nghìn đồng – 368 nghìn đồng | |
Triệt lông | ||
Vùng mép | 700 nghìn đồng | |
Vùng nách | 850 nghìn đồng | |
½ tay | 1 triệu 200 nghìn | |
Cả tay | 1 triệu 650 nghìn | |
½ chân | 1 triệu 500 nghìn | |
Cả chân | 2 triệu 200 nghìn | |
Viền bikini | 1 triệu đồng | |
Vùng bikini | 1 triệu 300 nghìn | |
Vùng mặt | 1 triệu 200 nghìn | |
Vùng bụng | 1 triệu 500 nghìn | |
Vùng lưng | 1 triệu 500 nghìn | |
Điều trị viêm nang lông và dày sừng nang lông | ||
½ tay | 2 triệu 500 nghìn | |
Cả tay | 5 triệu đồng | |
½ chân | 3 triệu 500 nghìn | |
Cả chân | 7 triệu đồng | |
Dịch vụ ứng dụng công nghệ tế bào gốc P’Cell | ||
Siêu trẻ hoá da bằng ứng dụng CN tế bào gốc P’Cell | 9 triệu 998 nghìn | |
Thu nhỏ lỗ chân lông bằng ứng dụng CN tế bào gốc P’Cell | 14 triệu 998 nghìn | |
Trị sẹo bằng ứng dụng Cn tế bào gốc P’Cell | 18 triệu 998 nghìn | |
Lăn kim dùng Dermapen kết hợp các ứng dụng CN tế bào gốc | ||
Toàn mặt (trán, cằm, mắt, má) với (AND-Nucleonic) | 4 triệu đồng | |
Trẻ hoá vùng da mắt với AND-Nucleonic | 5 triệu đồng | |
Trẻ hoá vùng da mắt với ứng dụng CN tế bào gốc P’Cell | 5 triệu đồng | |
Trẻ hoá da vùng mắt với ứng dụng CN tế bào gốc tự thân | 3 triệu đồng |
Bảng giá Spa chăm sóc da
Dịch vụ chăm sóc cho da dầu |
|
Dịch vụ | Chi phí |
Dịch vụ chăm sóc da mặt thư giãn | |
Cung cấp sức sống cho làn da | 418 nghìn đồng |
Liệu pháp giảm căng thẳng bằng hương thơm | 598 nghìn đồng |
Dịch vụ chăm sóc làm trắng da | |
Mặt nạ trẻ hoá trắng hồng | 928 nghìn đồng |
Trẻ hoá và làm trắng da bằng mặt nạ DNA | 978 nghìn đồng |
Đặc trị giảm nám tàn nhang bằng AHA,PHA | 978 nghìn đồng |
Đặc trị làm trắng da bằng công nghệ sinh học | 1 triệu 118 nghìn |
Dịch vụ chăm sóc trẻ hoá da | |
Tái sinh da lão hoá bằng mặt nạ Omega | 648 nghìn đồng |
Đặc trị da lão hoá bằng mặt nạ vi tảo | 688 nghìn đồng |
Trẻ hoá da bằng oxy tinh khiết | 978 nghìn đồng |
Trẻ hoá da bằng mặt nạ vàng | 1 triệu 788 nghìn |
Phục hồi tam giác tuổi thanh xuân | 1 triệu 958 nghìn |
Trẻ hoá da, nâng cơ và làm đầy nếp nhăn bằng tảo Nam Cực (mặt, mắt, cổ) | 1 triệu 998 nghìn |
Dịch vụ chăm sóc vùng mắt, môi cổ | |
Chăm sóc vùng môi bằng Parafin | 198 nghìn đồng |
Chống lão hoá và quầng thâm vùng mắt bằng Parafin | 298 nghìn đồng |
Chống lão hoá và làm sáng vùng mắt bằng Hyaluronic | 358 nghìn đồng |
Chăm sóc và chống nhăn vùng cổ bằng Hyaluronic 3D | 358 nghìn đồng |
Trẻ hoá đặc biệt vùng cổ bằng mặt nạ vi tảo | 438 nghìn đồng |
Trẻ hoá vùng mắt bằng mặt nạ củ cải đường | 558 nghìn đồng |
Trị liệu chuyên sâu cho vùng mắt, môi bằng trứng cá muối | 658 nghìn đồng |
Dịch vụ điều trị mụn cám, phục hồi sau điều trị mụn | |
Ổn định da dầu với tinh chất Bạch dương đen | 418 nghìn đồng |
Đặc trị mụn cám, đầu đen | 488 nghìn đồng |
Phục hồi và tái tạo da cho vết thâm mụn để lại | 658 nghìn đồng |
Dịch vụ chăm sóc cho da khô |
|
Dịch vụ | Chi phí |
Dịch vụ chăm sóc da mặt thư giãn | |
Cung cấp sức sống cho làn da | 418 nghìn đồng |
Cải thiện da lão hóa bằng Collagen sinh học | 468 nghìn đồng |
Liệu pháp giảm căng thẳng bằng hương thơm | 598 nghìn đồng |
Dịch vụ chăm sóc làm trắng da | |
Trị liệu làm trắng da bằng vitamin C | 488 nghìn đồng |
Mặt nạ trẻ hoá trắng hồng | 928 nghìn đồng |
Trẻ hoá và làm trắng da bằng mặt nạ DNA | 978 nghìn đồng |
Làm trắng da toàn diện bằng hoạt chất 3C (mặt, mắt, môi, cổ) | 2 triệu 298 nghìn |
Dịch vụ chăm sóc trẻ hoá da | |
Siêu dưỡng ẩm với tinh chất xương rồng sa mạc | 648 nghìn đồng |
Tái sinh da lão hoá bằng mặt nạ Omega | 648 nghìn đồng |
Đặc trị da lão hoá bằng mặt nạ vi tảo | 688 nghìn đồng |
Giữ mãi nét thanh xuân bằng vitamin và serum | 728 nghìn đồng |
Trẻ hoá da bằng oxy tinh khiết | 978 nghìn đồng |
Trẻ hoá da bằng mặt nạ vàng | 1 triệu 788 nghìn |
Phục hồi tam giác tuổi thanh xuân | 1 triệu 958 nghìn |
Trẻ hoá da, nâng cơ và làm đầy nếp nhăn bằng tảo Nam Cực (mặt, mắt, cổ) | 1 triệu 998 nghìn |
Dịch vụ chăm sóc vùng mắt, môi cổ | |
Chăm sóc vùng môi bằng Parafin | 198 nghìn đồng |
Chống lão hoá và quầng thâm vùng mắt bằng Parafin | 298 nghìn đồng |
Chống lão hoá và làm sáng vùng mắt bằng Hyaluronic | 358 nghìn đồng |
Chăm sóc và chống nhăn vùng cổ bằng Hyaluronic 3D | 358 nghìn đồng |
Trẻ hoá đặc biệt vùng cổ bằng mặt nạ vi tảo | 438 nghìn đồng |
Trẻ hoá vùng mắt bằng mặt nạ củ cải đường | 558 nghìn đồng |
Trị liệu chuyên sâu cho vùng mắt, môi bằng trứng cá muối | 658 nghìn đồng |
Dịch vụ chăm sóc cho da hỗn hợp |
|
Dịch vụ | Chi phí |
Dịch vụ chăm sóc da mặt thư giãn | |
Cung cấp sức sống cho làn da | 418 nghìn đồng |
Cải thiện da lão hóa bằng Collagen sinh học | 468 nghìn đồng |
Liệu pháp giảm căng thẳng bằng hương thơm | 598 nghìn đồng |
Dịch vụ chăm sóc làm trắng da | |
Trị liệu làm trắng da bằng vitamin C | 488 nghìn đồng |
Mặt nạ trẻ hoá trắng hồng | 928 nghìn đồng |
Trẻ hoá và làm trắng da bằng mặt nạ DNA | 978 nghìn đồng |
Đặc trị giảm nám tàn nhang bằng AHA,PHA | 978 nghìn đồng |
Đặc trị làm trắng da bằng công nghệ sinh học | 1 triệu 118 nghìn |
Làm trắng da toàn diện bằng hoạt chất 3C (mặt, mắt, môi, cổ) | 2 triệu 298 nghìn |
Dịch vụ chăm sóc trẻ hoá da | |
Đặc trị da lão hoá bằng mặt nạ vi tảo | 688 nghìn đồng |
Giữ mãi nét thanh xuân bằng vitamin và serum | 728 nghìn đồng |
Trẻ hoá da bằng oxy tinh khiết | 978 nghìn đồng |
Trẻ hoá da bằng mặt nạ vàng | 1 triệu 788 nghìn |
Phục hồi tam giác tuổi thanh xuân | 1 triệu 958 nghìn |
Trẻ hoá da, nâng cơ và làm đầy nếp nhăn bằng tảo Nam Cực (mặt, mắt, cổ) | 1 triệu 998 nghìn |
Dịch vụ chăm sóc vùng mắt, môi cổ | |
Chăm sóc vùng môi bằng Parafin | 198 nghìn đồng |
Chống lão hoá và quầng thâm vùng mắt bằng Parafin | 298 nghìn đồng |
Chống lão hoá và làm sáng vùng mắt bằng Hyaluronic | 358 nghìn đồng |
Chăm sóc và chống nhăn vùng cổ bằng Hyaluronic 3D | 358 nghìn đồng |
Trẻ hoá đặc biệt vùng cổ bằng mặt nạ vi tảo | 438 nghìn đồng |
Trẻ hoá vùng mắt bằng mặt nạ củ cải đường | 558 nghìn đồng |
Trị liệu chuyên sâu cho vùng mắt, môi bằng trứng cá muối | 658 nghìn đồng |
Dịch vụ điều trị mụn cám, phục hồi sau điều trị mụn | |
Ổn định da dầu với tinh chất Bạch dương đen | 418 nghìn đồng |
Đặc trị mụn cám, đầu đen | 488 nghìn đồng |
Phục hồi và tái tạo da cho vết thâm mụn để lại | 658 nghìn đồng |
Dịch vụ chăm sóc cho da nhạy cảm |
|
Dịch vụ | Chi phí |
Dịch vụ chăm sóc da mặt thư giãn | |
Cung cấp sức sống cho làn da | 418 nghìn đồng |
Chăm sóc phục hồi da nhạy cảm bằng tinh chất việt quất đen | 598 nghìn đồng |
Dịch vụ chăm sóc làm trắng da | |
Mặt nạ trẻ hoá trắng hồng | 928 nghìn đồng |
Dịch vụ chăm sóc trẻ hoá da | |
Đặc trị da lão hoá bằng mặt nạ vi tảo | 688 nghìn đồng |
Giữ mãi nét thanh xuân bằng vitamin và serum | 728 nghìn đồng |
Đặc trị da nhạy cảm bằng hợp chất GPI | 758 nghìn đồng |
Trẻ hoá da bằng oxy tinh khiết | 978 nghìn đồng |
Dịch vụ chăm sóc vùng mắt, môi cổ | |
Chăm sóc vùng môi bằng Parafin | 198 nghìn đồng |
Chống lão hoá và quầng thâm vùng mắt bằng Parafin | 298 nghìn đồng |
Chống lão hoá và làm sáng vùng mắt bằng Hyaluronic | 358 nghìn đồng |
Chăm sóc và chống nhăn vùng cổ bằng Hyaluronic 3D | 358 nghìn đồng |
Trẻ hoá đặc biệt vùng cổ bằng mặt nạ vi tảo | 438 nghìn đồng |
Trẻ hoá vùng mắt bằng mặt nạ củ cải đường | 558 nghìn đồng |
Trị liệu chuyên sâu cho vùng mắt, môi bằng trứng cá muối | 658 nghìn đồng |
Dịch vụ chăm sóc cho da nám |
|
Dịch vụ | Chi phí |
Dịch vụ chăm sóc da mặt thư giãn | |
Cung cấp sức sống cho làn da | 418 nghìn đồng |
Cải thiện da lão hóa bằng Collagen sinh học | 468 nghìn đồng |
Liệu pháp giảm căng thẳng bằng hương thơm | 598 nghìn đồng |
Dịch vụ chăm sóc làm trắng da | |
Trị liệu làm trắng da bằng vitamin C | 488 nghìn đồng |
Mặt nạ trẻ hoá trắng hồng | 928 nghìn đồng |
Trẻ hoá và làm trắng da bằng mặt nạ DNA | 978 nghìn đồng |
Đặc trị giảm nám tàn nhang bằng AHA,PHA | 978 nghìn đồng |
Đặc trị làm trắng da bằng công nghệ sinh học | 1 triệu 118 nghìn |
Làm trắng da toàn diện bằng hoạt chất 3C (mặt, mắt, môi, cổ) | 2 triệu 298 nghìn |
Dịch vụ chăm sóc trẻ hoá da | |
Đặc trị da lão hoá bằng mặt nạ vi tảo | 688 nghìn đồng |
Giữ mãi nét thanh xuân bằng vitamin và serum | 728 nghìn đồng |
Trẻ hoá da bằng oxy tinh khiết | 978 nghìn đồng |
Trẻ hoá da bằng mặt nạ vàng | 1 triệu 788 nghìn |
Phục hồi tam giác tuổi thanh xuân | 1 triệu 958 nghìn |
Trẻ hoá da, nâng cơ và làm đầy nếp nhăn bằng tảo Nam Cực (mặt, mắt, cổ) | 1 triệu 998 nghìn |
Dịch vụ chăm sóc vùng mắt, môi cổ | |
Chăm sóc vùng môi bằng Parafin | 198 nghìn đồng |
Chống lão hoá và quầng thâm vùng mắt bằng Parafin | 298 nghìn đồng |
Chống lão hoá và làm sáng vùng mắt bằng Hyaluronic | 358 nghìn đồng |
Chăm sóc và chống nhăn vùng cổ bằng Hyaluronic 3D | 358 nghìn đồng |
Trẻ hoá đặc biệt vùng cổ bằng mặt nạ vi tảo | 438 nghìn đồng |
Trẻ hoá vùng mắt bằng mặt nạ củ cải đường | 558 nghìn đồng |
Trị liệu chuyên sâu cho vùng mắt, môi bằng trứng cá muối | 658 nghìn đồng |
4. Thẩm mỹ viện Thu Cúc có tốt không?
Câu hỏi được rất nhiều chị em đặt ra khi tìm hiểu về thẩm mỹ Thu Cúc là chất lượng của thẩm mỹ viện Thu Cúc có tốt không? Để trả lời được câu hỏi này phải dựa trên nhiều tiêu chí đánh giá khác nhau như hoạt động của bệnh viện có được nhà nước chấp thuận không? Cơ sở vật chất như thế nào và đội ngũ bác sĩ có trình độ không?
-
Thẩm mỹ viện Thu Cúc được Bộ Y Tế cấp phép
Thẩm mỹ viện Thu Cúc là địa chỉ thẩm mỹ và làm đẹp được bộ ý tế cấp phép đầy đủ gồm giấy phép hoạt động cơ sở khám chữa bệnh số 26/BYT-GPHD do Bộ y tế cấp ngày 21/02/2017 và giấy phép hoạt động số 00058/SYT – GPHĐ do Sở y tế Sài Gòn cấp ngày 26/03/2015. Để được bộ y tế cấp phép các cơ sở y tế hay thẩm mỹ phải trải qua những quy trình thẩm tra kỹ lượng và nghiêm ngặt. Vì vậy đây được coi như một tiêu chí quan trọng để đánh giá chất lượng của một thẩm mỹ viện. Trong khi đó những cơ sở chui, kém chất lượng thường không đạt được các tiêu chuẩn này và không được cấp phép bởi Bộ y tế.
Tìm hiểu thêm Thẩm mỹ đang được quan tâm hot nhất hiện nay Viện thẩm mỹ KangJin trẻ hóa da lừa đảo khách hàng.
-
Cơ sở vật chất hiện đại
Hệ thống thẩm mỹ Thu Cúc được đầu tư cơ sở vật chất hiện đại và đồng bộ với phòng ốc khang trang và các trang thiết bị máy móc làm đẹp tiên tiến được nhập từ các quốc gia có nền thẩm mỹ phát triển như Hàn, Nhật…để đảm bảo quá trình làm đẹp luôn chính xác và an toàn đồng thời nhằm giúp khách hàng luôn được an tâm.
-
Đội ngũ y bác sĩ chuyên nghiệp, trình độ cao
Đội ngũ y bác sĩ và chuyên viên chuyên nghiệp nhiều kinh nghiệm tại Bệnh viện Thu Cúc nói chung và thẩm mỹ viện Thu Cúc nói riêng
Thẩm mỹ viện Thu Cúc sở hữu đội ngũ y bác sĩ và chuyên gia hàng đầu trong ngành thẩm mỹ tốt nghiệp từ các địa chỉ đào tạo lớn, có kinh nghiệm lâu năm, được tuyển chọn gắt gao và thường xuyên được đào tạo nâng cao tay nghề.
-
Thẩm mỹ viện Thu Cúc lừa đảo?
Mặc dù được đánh giá rất tích cực nhưng thẩm mỹ Thu Cúc cũng không thể tránh khỏi những ý kiến trái chiều và lời đồn như thẩm mỹ viện Thu Cúc lừa đảo. Tuy nhiên các ý kiến này xuất hiện đơn lẻ và tương đối ít đồng thời việc làm đẹp nói riêng và khám chữa bệnh nói chung hoàn toàn có thể có trường hợp như ý hoặc không may nhưng đó chỉ là số ít nên không thể vì thế mà khẳng định thẩm mỹ viện Thu Cúc lừa đảo.
Hy vọng những thông tin về thẩm mỹ viện Thu Cúc đã được cung cấp bên trên có thể giúp các chị em giải đáp thắc mắc về địa chỉ làm đẹp này của mình nhé.